Hyundai Kona giảm đến 66 triệu đồng tháng 7/2021 nhằm xả hàng tồn, chuẩn bị ra mắt bản mới.
Tháng 7/2021, các đại lý ô tô Hyundai đang triển khai nhiều chương trình ưu đãi dành cho hầu hết tất cả các mẫu xe, dao động từ 6,1 - 66 triệu đồng. Trong đó, Hyundai Kona là mẫu xe được giảm nhiều nhất, nhằm kích cầu doanh số và đẩy hàng tồn, dọn đường ra mắt phiên bản mới.
Bên cạnh đó, dù Hyundai SantaFe bản mới không được giảm giá, ngoài tặng phụ kiện nhưng đối với bản cũ vẫn sẽ được giảm đến 60 triệu đồng đối với biến thể xăng cao cấp và 50 triệu đồng đối với biến thể dầu cao cấp, tuy nhiên số lượng xe không còn nhiều. Các biến thể còn lại của bản cũ đều đã hết hàng.
Một nhân viên tư vấn bán hàng của Hyundai An Khánh cho biết, Hyundai SantaFe bản cũ tại đại lý này không còn, nếu khách hàng mua bản mới sẽ được tặng phụ kiện: film cách nhiệt, thảm sàn, bọc vô lăng, nước hoa và voucher dịch vụ trị giá 5 triệu đồng.
Các mẫu xe còn lại hầu hết cũng được giảm giá từ 6,1 - 44 triệu đồng.
Tùy từng đại lý, mức ưu đãi sẽ khác nhau. Ngoài ra, theo nhân viên bán hàng, mức giá hoàn toàn có thể giảm thêm khoảng một vài triệu đồng nữa nếu khách hàng đến đại lý để trao đổi, thương lượng.
Bảng giá ô tô Hyundai tháng 7/2021 ĐVT: Triệu đồng |
||||
Mẫu xe | Phiên bản | Giá niêm yết | Giá đại lý | Mức chênh lệch |
Hyundai Grand i10 | Hatchback MT Base | 330 | 315 | -15 |
Hatchback MT |
370 | 360 | -10 | |
Hatchback AT |
402 | 392 | -10 | |
Sedan MT Base | 350 | 335 | -15 | |
Sedan MT |
390 | 380 | -10 | |
Sedan AT |
415 | 405 | -10 | |
Hyundai Accent | 1.4 MT Tiêu chuẩn |
426,1 | 410 | -16,1 |
1.4 MT |
472,1 | 460 | -12,1 | |
1.4 AT |
501,1 | 495 | -6,1 | |
1.4 AT Đặc biệt |
542,1 | 535 | -7,1 | |
Hyundai Elantra | Elantra 1.6 MT |
560 | 521 | -39 |
Elantra 1.6 AT |
655 | 616 | -39 | |
Elantra 2.0 AT |
699 | 660 | -39 | |
Elantra Sport 1.6 AT |
769 | 725 | -44 | |
Hyundai Kona | 2.0 Tiêu chuẩn |
636 | 570 | -66 |
2.0 Đặc biệt |
699 | 633 | -66 | |
1.6 Turbo |
750 | 684 | -66 | |
Hyundai Tucson | 2.0 Tiêu chuẩn |
799 | 779 | -20 |
2.0 Đặc biệt |
878 | 858 | -20 | |
1.6 Turbo |
932 | 912 | -20 | |
2.0 Diesel |
940 | 920 | -20 | |
Hyundai SantaFe | Xăng Tiêu chuẩn (bản mới) |
1.030 |
1.030 | 0 |
Dầu tiêu chuẩn (bản mới) | 1.130 |
1.130 |
0 | |
Xăng đặc biệt (bản mới) | 1.190 | 1.190 | 0 | |
Dầu đặc biệt (bản mới) | 1.290 | 1.290 | 0 | |
Xăng cao cấp (bản mới) | 1.240 | 1.240 | 0 | |
Dầu cao cấp (bản mới) | 1.340 | 1.340 | 0 | |
Xăng Cao cấp (bản cũ) | 1.185 | 1.125 | -60 | |
Dầu Cao cấp (bản cũ) | 1.245 | 1.195 | -50 |