![]() |
Cá sặc bướm hay sặc cẩm thạch, vạn long (Trichopodus trichopterus). Kích thước: Dài tối đa 15 cm. Khu vực phân bố: Campuchia, Indonesia, Lào, Malaysia, Myanmar, Singapore, Thái Lan, Việt Nam. |
![]() |
Cá sặc điệp (Trichopodus microlepis). Kích thước: Dài tối đa 15 cm. Khu vực phân bố: Campuchia, Thái Lan, Việt Nam. |
![]() |
Cá sặc rằn (Trichopodus pectoralis). Kích thước: Dài tối đa 20 cm. Khu vực phân bố: Campuchia, Lào, Thài Lan, Việt Nam. |
![]() |
Cá sặc trân châu hay cá mã giáp (Trichopodus leerii). Kích thước: Dài tối đa 12 cm. Khu vực phân bố: Indonesia, Malaysia, Thái Lan. |
![]() |
Cá sặc gấm (Trichogaster lalius). Kích thước: Dài tối đa 8 cm. Khu vực phân bố: Bangladesh, Ấn Độ. |
![]() |
Cá sặc dải (Trichogaster fasciata). Kích thước: Dài tối đa 12 cm. Khu vực phân bố: Bangladesh, Myanmar, Nepal, Pakistan. |
![]() |
Cá sặc chocolate (Sphaerichthys osphromenoides). Kích thước: Dài tối đa 6 cm. Khu vực phân bố: Indonesia, Malaysia. |
![]() |
Cá sặc samurai (Sphaerichthys vaillanti). Kích thước: Dài tối đa 8 cm. Khu vực phân bố: Indonesia. |
![]() |
Cá sặc mật (Trichogaster chuna). Kích thước: Dài tối đa 7 cm. Khu vực phân bố: Bangladesh. |
![]() |
Cá tai tượng (Osphronemus goramy). Kích thước: Dài tối đa 70 cm. Khu vực phân bố: Thái Lan. |
![]() |
Cá tai tượng đuôi đỏ (Osphronemus laticlavius). Kích thước: Dài tối đa 50 cm. Khu vực phân bố: Malaysia. |
Mời quý độc giả xem video: Khám phá thế giới của loài bọ ngựa | VTV2.