Chọn người xông đất đầu năm cho gia chủ tài lộc

Việc xuất hành, làm ăn đầu năm tốt nhất dựa vào chọn hướng và giờ và mệnh phù hợp với từng người và công việc thực hiện. Chọn ngày có nhiều sao tốt và chọn người xông đất phù hợp với gia chủ.

Việc xuất hành đầu năm mới là một tập tục nằm trong toàn bộ quá trình tìm năm tháng lành, ngày giờ tốt. Dù tốt hay xấu, năm và tháng đã được xác định, đầu năm chỉ còn là chọn giờ tốt và hướng trong việc xuất hành với hy vọng những ngày đầu năm mới mà tốt lành thì cả năm sẽ đẹp đẽ, thuận lợi.

Có vài chục cách tìm ngày, giờ tốt, hướng tốt và mỗi cái lại có quan niệm khác nhau về các sự việc nên tùy theo công việc của gia chủ trong năm mà định đoạt lựa chọn theo phương pháp nào cho phù hợp. 14 ngày đầu năm mới âm lịch Giáp Thìn được tính theo 7 phương pháp có độ tin cậy cao như sau:

1. Lưu ý: Sao có dấu + là tốt. Sao có dấu - là xấu. Đa số có dấu + TốtNgày Tốt. Đa số có dấu -- XấuNgày Xấu.

- Ngày Giáp Thìn có 4 dấu + sao tốt, 1 dấu - sao xấu là Ngày Tốt.

- Ngày Ất Tỵ có 3 dấu + sao tốt, 2 dấu - sao xấu là Ngày Tốt.

- Ngày Bính Ngọ có 2 dấu + sao tốt, 3 dấu - sao xấu là Ngày Xấu.

- Ngày Đinh Mùi có 3 dấu + sao tốt, 2 dấu - sao xấu là Ngày Tốt.

- Ngày Mậu Thân có 2 dấu + sao tốt, 3 dấu - sao xấu là Ngày Xấu.

- Ngày Kỷ Dậu có 1 dấu + sao tốt, 4 dấu - sao xấu là Ngày Xấu.

- Ngày Canh Tuất có 4 dấu + sao tốt, 1 dấu - sao xấu là Ngày Tốt.

- Ngày Tân Hợi có 3 dấu + sao tốt, 2 dấu - sao xấu là Ngày Tốt.

- Ngày Nhâm Tí có 4 dấu + sao tốt, 1 dấu - sao xấu là Ngày Tốt.

- Ngày Quý Sửu có 1 dấu + sao tốt, 4 dấu - sao xấu là Ngày Xấu.

- Ngày Giáp Dần có 3 dấu + sao tốt, 2 dấu - sao xấu là Ngày Tốt.

- Ngày Ất Mão có 1 dấu + sao tốt, 4 dấu - sao xấu là Ngày Xấu.

- Ngày Bính Thìn có 5 dấu + sao tốt, 0 dấu - sao xấu là Ngày Tốt.

- Ngày Đinh Tỵ có 3 dấu + sao tốt, 2 dấu - sao xấu là Ngày Tốt.

2. Nguyên lý cổ học phương Đông: Kim sinh Thủy, Thủy sinh Mộc, Mộc sinh Hỏa, Hỏa sinh Thổ, Thổ sinh Kim.

- Người có ngũ hành Kim, cần người có ngũ hành Thổ xông đất, chúc mừng năm mới.

- Người có ngũ hành Thủy, cần người có ngũ hành Kim xông đất, chúc mừng năm mới.

- Người có ngũ hành Mộc, cần người có ngũ hành Thủy xông đất, chúc mừng năm mới.

- Người có ngũ hành Hỏa, cần người có ngũ hành Mộc xông đất, chúc mừng năm mới.

- Người có ngũ hành Thổ, cần người có ngũ hành Hỏa xông đất, chúc mừng năm mới.

3. Cột 4: Tốc Hỉ : ngày tốt, Xích Khẩu : ngày xấu, Tiểu Cát : ngày tốt, Không Vong : ngày xấu, Đại An : ngày tốt, Lưu Liên : ngày xấu.

4. Cột 5: Số 1 (Sao Nhất Bạch thủy tinh, hợp với người mệnh mộc, khắc người mệnh hỏa). Số 2 (Sao Nhị Hắc thổ tinh, hợp với người mệnh kim, khắc người mệnh thủy). Số 3 (Sao Tam Bích mộc tinh, hợp với người mệnh hỏa, khắc người mệnh thổ). Số 4 (Sao Tứ Lục mộc tinh, hợp với người mệnh hỏa, khắc người mệnh thổ). Số 5 (Sao Ngũ Hoàng thổ tinh, hợp với người mệnh kim, khắc với người mệnh thủy). Số 6 (Sao Lục Bạch kim tinh, hợp với người mệnh thủy, khắc với người mệnh mộc). Số 7 (Sao Thất Xích kim tinh, hợp với người mệnh thủy, khắc với người mệnh mộc). Số 8 (Sao Bát Bạch thổ tinh, hợp với người mệnh kim, khắc người mệnh thủy). Số 9 (Sao Cửu Tử hỏa tinh, hợp với người mệnh thổ, khắc người mệnh kim).

5. Cột 6: Sao Đê: Rất Tốt. Sao Phòng: Xấu. Sao Tâm: Xấu. Sao Vĩ: Xấu. Sao Cơ: Xấu. Sao Đẩu: Xấu. Sao Ngưu: Xấu. Sao Nữ: Tốt. Sao Hư: Tốt. Sao Nguy: Xấu. Sao Thất: Tốt. Sao Bích: Tốt. Sao Khuê: Tốt. Sao Lâu: Tốt.

6. Cột 7: Mãn: ngày Tốt. Bình: ngày Tốt. Định: ngày Tốt. Chấp: ngày Tốt. Phá: ngày Xấu. Nguy: ngày Xấu. Thành: ngày Tốt. Thu: ngày Tốt. Khai: ngày Tốt. Bế: ngày Xấu. Kiến: ngày Tốt. Trừ: ngày Tốt.

7. Cột 8: Bảo: ngày tốt. Nghĩa: ngày tốt. Chuyên: ngày xấu. Chế: ngày xấu. Phạt: ngày xấu.

8. Cột 9: Kim Quỹ: ngày Tốt. Kim Đường: ngày tốt. Ngọc Đường: ngày tốt. Minh Đường: ngày tốt. Tư Mệnh: ngày tốt. Thanh Long: ngày tốt. Bạch Hổ: ngày xấu. Thiên Lao: ngày xấu. Nguyên Vũ: ngày xấu. Câu Trần: ngày xấu. Thiên Hình: ngày xấu. Chu Tước: ngày xấu.

9. Cột 10: Ngày Giáp Thìn: Xuất hành theo hướng Tây Bắc gặp Hỷ Thần, tạo niềm vui. Xuất hành theo hướng Chính Đông gặp Tài Thần, được tài lộc.

Các Ngày Âm Lịch khác cũng theo thứ tự dòng trên là xuất hành theo hướng gặp Hỷ Thần, dòng dưới là xuất hành theo hướng gặp Tài Thần…

Kết luận:

1. Theo theo thống kê ở trên:

- Ngày mồng 1 âm lịch Giáp Thìn có 4 tiêu chí Tốt - có 1 tiêu chí Xấu.

- Ngày mồng 2 âm lịch Ất Tỵ có 3 tiêu chí Tốt - có 2 tiêu chí Xấu.

Nên chọn 2 ngày này xuất hành và tìm niềm Vui (gặp Hỷ Thần) hay kiếm Tài Lộc (gặp Tài Thần). Có thể nhờ người có mệnh hợp với mệnh chủ nhà xông đất vào hai ngày này.

2. Hai ngày:

- Ngày mồng 9 âm lịch Nhâm Tí có 4 tiêu chí Tốt - có 1 tiêu chí Xấu.

- Ngày mồng 13 âm lịch Bính Thìn có 5 tiêu chí Tốt - không có tiêu chí Xấu.

Nên chọn 2 ngày này khai trương, mở cửa hàng, mời người đến mua hàng.

3. Theo Lịch Tiết Khí, ngày có tiết Lập Xuân (ngày âm lịch 25 tháng Chạp năm trước Quý Mão) nên được tính là ngày bước sang Năm Mới.

4.Người có các mệnh hợp với chủ nhà xông đất hay mua hàng theo Bảng 60 Hoa Giáp ghi ở dưới.

Bảng Sáu Mươi Hoa Giáp

Bảng Sáu Mươi Hoa Giáp

Ví Dụ: Giáp Tí và Ất Sửu đều thuộc mệnh Hải Trung Kim. Giáp Tí thuộc mệnh dương, sinh năm 1924 - 1984. Ất Sửu thuộc mệnh âm, sinh năm 1925 - 1985.

Hợp Và Khắc: Mệnh Kim Hợp Mệnh Thủy. Mệnh Hỏa Hợp Mệnh Thổ. Mệnh Mộc Hợp Mệnh Hỏa. Mệnh Thổ Hợp Mệnh Kim.

Mệnh Kim Khắc Mệnh Mộc. Ngược Lại Mệnh Mộc Khắc Mệnh Kim. Mệnh Hỏa Khắc Mệnh Thủy. Ngược Lại Mệnh Thủy Khắc Mệnh Hỏa. Mệnh Thổ Khắc Mệnh Mộc. Ngược Lại Mệnh Mộc Khắc Mệnh Thổ. Mệnh Thủy Khắc Mệnh Thổ. Ngược Lại Mệnh Thổ Khắc Mệnh Thủy.

Chuyên gia Nguyễn Văn Chung (Tác giả 4 quyển sách: Lịch Việt Nam & Cổ Học Phương Đông 1901-2103; Cửu Tinh Phong Thủy; Hóa Giải Phong Thủy; Chọn Ngày Giờ Tốt Theo Địa Lý Việt Nam)

Theo Đời sống
back to top